Bộ chuyển đổi vận tốc CT Bently Nevada Velomitor 190501-09-00-00
Tính năng |
Mô tả |
Độ nhạy |
3,94 mV/mm/s (100 mV/in/s) ±5% |
Dải tần số |
Được điều chỉnh giảm xuống 3,0 Hz đến 900 Hz ±1,0 dB hoặc 1,5 Hz đến 1,0 kHz ±3,0 dB để đo độ rung ở quạt chạy tốc độ thấp tới 90 vòng/phút. |
Cáp |
Tối đachiều dài cáp tối đa 305 m (1.000 ft) |
Tổng quan về Bộ chuyển đổi vận tốc CT Velomitor
Bộ chuyển đổi vận tốc CT Velomitor từ Bently Nevada 190501-09-00-00 được thiết kế đặc biệt để theo dõi độ rung trong tháp giải nhiệt và cụm quạt trao đổi nhiệt làm mát bằng không khí. Nó cung cấp một phương tiện chính xác để đo tốc độ rung của vỏ trong các hệ thống thường hoạt động ở mức hoặc trên 90 vòng/phút, với phạm vi hoạt động phổ biến từ 100 đến 300 vòng/phút. Bộ chuyển đổi này đảm bảo giám sát liên tục, cung cấp thông tin chuyên sâu về các vấn đề cơ học tiềm ẩn như mất cân bằng và lệch trục thường xảy ra do những thay đổi trong độ rung của rôto.
Lắp đặt phù hợp để đo lường chính xác
Việc đo độ rung chính xác phụ thuộc rất nhiều vào việc lắp đặt đúng cách. Velomitor CT phải được lắp đặt đúng cách để đảm bảo kết quả đọc chính xác nhất. Việc gắn bộ chuyển đổi trên vỏ ổ trục hoặc vỏ máy là rất quan trọng vì đây là nơi truyền rung động của rôto một cách hiệu quả nhất. Việc lắp đặt không đúng cách có thể dẫn đến dữ liệu không chính xác, có thể dẫn đến bỏ sót các dấu hiệu cảnh báo sớm về lỗi thiết bị.
Xác định các vấn đề cơ học thông qua giám sát độ rung
Mục đích chính của Velomitor CT 190501-09-00-00 là để phát hiện bất kỳ sự tăng hoặc thay đổi nào về độ rung của rôto, thường là dấu hiệu của sự cố máy. Bằng cách theo dõi độ rung của vỏ, đầu dò cung cấp dữ liệu có giá trị về tình trạng của máy móc. Những thay đổi trong chỉ số rung động có thể chỉ ra các vấn đề như mất cân bằng rôto, lệch trục hoặc mòn vòng bi, cho phép người vận hành thực hiện hành động kịp thời để ngăn ngừa hư hỏng thêm.
Vai trò của truyền rung động trong bảo vệ máy móc
Để theo dõi rung động hiệu quả, điều cần thiết là phải hiểu cách truyền rung động của rô-to đến vỏ máy. Nếu những rung động này không được phát hiện đúng cách, các dấu hiệu trục trặc ban đầu có thể không được chú ý. Velomitor CT được thiết kế để đảm bảo rằng các rung động đáng kể của rôto được truyền tới vỏ, cho phép giám sát chính xác và phát hiện sớm các vấn đề có thể dẫn đến hỏng máy.
Hiệu chỉnh và tích hợp hệ thống
Để duy trì khả năng giám sát độ rung chính xác và đáng tin cậy, Velomitor CT 190501-09-00-00 cần phải được hiệu chỉnh và tích hợp đúng cách vào hệ thống. Kiểm tra thường xuyên và điều chỉnh hiệu chuẩn đảm bảo rằng các kết quả đo vẫn nhất quán và đáng tin cậy theo thời gian. Điều quan trọng là phải tuân theo hướng dẫn của nhà sản xuất để tránh mọi khác biệt tiềm ẩn có thể phát sinh trong quá trình vận hành. Bently Nevada cung cấp các dịch vụ kỹ thuật để hỗ trợ thiết lập và đảm bảo tính hiệu quả của hệ thống.
Kết luận
Bộ chuyển đổi vận tốc Velomitor CT 190501-09-00-00 đóng vai trò quan trọng trong việc giám sát độ rung, đặc biệt là trong tháp giải nhiệt và bộ trao đổi nhiệt làm mát bằng không khí. Khả năng đo tốc độ rung của vỏ máy cung cấp dữ liệu quan trọng để phát hiện các dấu hiệu sớm của các vấn đề cơ học như mất cân bằng và lệch trục. Để có hiệu suất tối ưu, việc lắp đặt, hiệu chuẩn và bảo trì thường xuyên đúng cách là điều cần thiết để đảm bảo hệ thống hoạt động như dự kiến. Bằng cách tận dụng dữ liệu rung động chính xác, người vận hành có thể ngăn chặn thời gian ngừng hoạt động tốn kém và kéo dài tuổi thọ của các máy móc quan trọng.
Amikon bán các sản phẩm mới, dư thừa và phát triển các kênh thu mua các sản phẩm đó.
Trang web này không được phê duyệt hoặc xác nhận bởi bất kỳ nhà sản xuất hoặc nhãn hiệu nào được liệt kê.
Amikon không phải là nhà phân phối, đại lý hoặc đại diện được ủy quyền của các sản phẩm được hiển thị trên trang này.
Tất cả tên sản phẩm, nhãn hiệu, nhãn hiệu và logo được sử dụng trên trang này là tài sản của chủ sở hữu tương ứng.
Mô tả, minh họa hoặc bán sản phẩm dưới những tên, nhãn hiệu, nhãn hiệu và logo này chỉ nhằm mục đích nhận dạng và không nhằm mục đích biểu thị bất kỳ mối liên kết hoặc ủy quyền nào của bất kỳ chủ sở hữu quyền nào.
MẪU HOT |
|||
Nhẹ nhàng |
991-06-50-01-00 |
Nhẹ nhàng |
990-05-XX-01-CN |
Nhẹ nhàng |
991-01-XX-02-05 |
Nhẹ nhàng |
990-05-XX-01-CN |
Nhẹ nhàng |
991-01-XX-01-CN |
Nhẹ nhàng |
990-05-XX-01-CN |
Nhẹ nhàng |
991-01-XX-01-CN |
Nhẹ nhàng |
990-05-XX-01-00 MOD:165335-01 |
Nhẹ nhàng |
991-01-XX-01-CN |
Nhẹ nhàng |
990-05-XX-01-00 MOD:147202-01 |
Nhẹ nhàng |
991-01-XX-01-05 MOD:284318-01 |
Nhẹ nhàng |
990-05-XX-01-00 MOD:147202-01 |
Nhẹ nhàng |
991-01-XX-01-01 MOD:284318-01 |
Nhẹ nhàng |
990-05-70-02-05 |
Nhẹ nhàng |
991-01-XX-01-00 MOD:284318-01 |
Nhẹ nhàng |
990-05-70-02-01 |
Nhẹ nhàng |
9905-860 |
Nhẹ nhàng |
990-05-70-02-00 |
Nhẹ nhàng |
990-16-XX-01-CN 106M1675-01 |
Nhẹ nhàng |
990-05-70-02-00 |
Nhẹ nhàng |
990-16-XX-01-CN |
Nhẹ nhàng |
990-05-50-01-05 |
Nhẹ nhàng |
990-10-XX-01-05 MOD:285269-01 |
Nhẹ nhàng |
990-04-XX-01-00 MOD:147202-01 |
Nhẹ nhàng |
990-10-XX-01-05 |
Nhẹ nhàng |
990-04-XX-01-00 MOD:147202-01 |
Nhẹ nhàng |
990-10-XX-01-00 MOD:165353-01 |
Nhẹ nhàng |
990-04-70-02-00 |
Nhẹ nhàng |
990-10-XX-01-00 MOD:165353-01 |
Nhẹ nhàng |
990-04-70-01-05 |
Nhẹ nhàng |
990-10-XX-01-00 283278-01 |
Nhẹ nhàng |
990-04-70-01-05 |
Nhẹ nhàng |
990-08-XX-01-00 |
Nhẹ nhàng |
990-04-70-01-00 |
Nhẹ nhàng |
990-08-XX-01-00 MOD:165353-01 |
Nhẹ nhàng |
990-04-70-01-00 |
Nhẹ nhàng |
990-08-XX-01-00 |
Nhẹ nhàng |
990-04-50-02-CN |
Nhẹ nhàng |
990-08-XX-01-00 |
Nhẹ nhàng |
990-04-50-02-00 |